Cấu hình |
Hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric |
24x cổng SFP 100/1000Mbs BaseX |
Hai khe mở rộng |
Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP |
Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP |
Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port |
LED hiển thị |
Cổng, quạt, hệ thống |
Cổng Outband |
RS232 để quản lý thiết bị qua Console |
Cổng Ethernet |
10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband |
Hai khe |
Cho kết nối bo mạch nguồn DC ( AC ) |
Port Ethernet lớp 2 |
Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet |
Số ID của VLAN và số Vlan hỗ trợ trên Switch là 4K (4096) theo 802.1Q |
Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14. |
Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan |
Hỗ trợ Vlan Stacking, Vlan Translate, QinQ, Flexible QinQ, GVRP |
Hỗ trợ tự động học MAC theo VLAN và theo cổng Switch. |
Hỗ trợ bảo vệ ring theo G.8032(ERP), STP, RSTP (2004 edition), MSTP, PVSTP, PVRSTP. |
Hỗ trợ gộp dung lượng vật lý thành một đường Logical tuân thủ hoàn toàn theo giao thức IEEE 802.3ad Link bundlink. |
Thiết bị hỗ trợ lên tới 15 Trunk Group tĩnh và 8 nhóm LACP. |
Các cổng Logical được khởi tạo sẽ chia tải theo địa chỉ nguồn và đích MAC hay nguồn và đích địa chỉ IP. |
Đường Trunk logical này sẽ hoạt động bảo vệ là 1+1 hay 1:N. |
Card giao diện G/EPON |
Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x (1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type). |
Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink: 1.25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON 2.5Gbs/ 1.25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON |
Hỗ trợ QoS với phân loại gói theo DSCP, IP ToS và ưu tiên của VLAN/LLID, TCP & UDP để tối ưu hóa chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng Triple play |
Đảm bảo cảm kết băng thông với tính năng DBA cho từng dịch vụ Triple play |
Địa chỉ MAC |
16K |
Nguồn |
Bảo vệ nguồn DC (AC, AC-DC): 1+1 |
Switching Fabric |
88Gbs |
Tốc độ chuyển gói tin |
66Mbs |
Jumbo Frame |
MTU: 9216 Byte |
IGMP |
Hỗ trợ lên tới 2048 IGMP Group và multicast route |
Bộ nhớ |
Flash: 32MB và SDRAM: 256MB |
Hỗ trợ IPv6 |
IPv6 ICMPv6, Static Routing for IPv6 |
Hỗ trợ Multicast |
Hỗ trợ IGMP Snooping V1/2/3 |
Hỗ trợ IGMP Filtering, Throttling, IGMP Leave Proxy, Immediate Leave. |
Hỗ trợ IGMP Querier |
Hỗ trợ tính năng MVR |
Tính năng QoS |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ theo hướng vào, ra hay cả hai hướng với bước nhảy 64Kbs |
Hỗ trơ điểu khiển luồng lưu lượng theo Flow Control |
Hỗ trợ 4 Queue cho từng cổng trên Switch |
Các Queue chạy theo các chế độ là SP, WRR hay DRR |
Phân loại gói tin theo 802.1p, DSCP, ACL, Remarking, TCP/UDP, IP Precedence… |
Hỗ trợ cấu hình đảm bảo băng thông cho từng cổng Switch theo: Committed bandwidth, Peak rate, Excess rate, Information Rates. |
|
Hỗ trợ SSH V1/2 |
|
Hỗ trợ cấu hình bảo vệ port theo RADIUS, TACACS+ Authentication |
|
Bảo vệ cổng switch theo địa chỉ MAC hay giới hạn MAC theo Vlan và cổng switch |
Bảo mật hệ thống |
Hỗ trợ xác thực theo từng cổng Switch tuân thủ theo IEEE 802.1X |
Hỗ trợ ACL từ L1/2/3/4 |
Hỗ trợ Storm Control theo Broadcast, Multicast, DLF, unknow Unicast… |
Hỗ trợ DHCP Filtering, DHCP Snooping, DHCP Option82 cho NASS bundle. |
Hỗ trợ chèn PPPoE circuit Tag theo định dạng 7 tham số của Tập đoàn VNPT |
Hỗ trợ lọc địa chỉ MAC (MAC Access List) |
Hỗ trợ lọc địa chỉ IP (IP Access List) |
Hỗ trợ tính năng Dynamic ARP inspection. |
Hỗ trợ tính năng IP ARP inspection để lọc hay ngăn chặn bản tin ARP. |
Quản lý thiết bị |
Hỗ trợ quản lý bằng lệnh CLI qua Console hay Telnet |
Hỗ trợ SNMP V1/2/3 và MIB |
Hỗ trợ DHCP server, relay agent with option82, DNS |
Hỗ trợ RMON |
Hỗ trợ tính năng Syslog |
Hỗ trợ Port Mirroring theo Tx và Rx của 1 hay nhiều cổng hay theo Vlan |
Hỗ trợ Dual Firmware cho backup và Rollback hệ thống |
Vận hành khai thác |
Hỗ trợ Ping và Telnet trên giao diện console của thiết bị |
Nâng cấp hay Download cấu hình và Firmware dựa theo TFTP/ FTP server |
Hỗ trợ xem port statistic và giám sát băng thông trên từng port Switch |
Hỗ trợ xem dung lượng bộ nhớ RAM và hiệu suất CPU sử dụng trên switch theo thời gian thực. |
Đối với các SFP hỗ trợ DDM, thiết bị hỗ trợ việc kiểm tra các thông số liên quan đến tín hiệu Quang như: Optical TX power, Optical RX power, Laser Bias Current, Temperature, Transceiver Supply Voltage cho các SFP mà hỗ trợ DDM. |
Hỗ trợ 802.3 ah Ethernet in the First Mile (EFM). |
Hỗ trợ IEEE 802.1ag CFM và Y .1731 |
Hỗ trợ kiểm tra port theo RFC 2544. |
Hỗ trợ hiển thị địa chỉ MAC theo Vlan và cổng của switch |
Hỗ trợ quản lý theo Vlan Inband |
Khởi tạo và phân mức truy cập theo user hay User isolation |
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ hoạt động |
0 ~ 50°C |
Nhiệt độ lưu trữ |
-40 ~ 70°C |
Độ ẩm |
0 ~ 90%(không ngưng tụ) |
Nguồn cung cấp |
Điện áp vào AC |
100 ~ 240 VAC, 50/60 Hz |
Điện áp vào DC |
-48~60VDC |
Nguồn kết hợp |
AC + DC |
Công suất tối đa |
55W |
Kích cỡ |
W*H*D |
440mm×44 mm×300 mm |
Trọng lượng |
6.5kg (2 nguồn DC) |
|
Thông tin sản phẩm |
Lightsmart V2224G-OP |
24-Port 100/1000 Base-X, 2 Modular Uplink Slot, 32MB Flash và 256MB SDRAM |
PSU – AC |
Bo mạch nguồn AC cho hệ thống |
PSU – DC |
Bo mạch nguồn DC cho hệ thống |
Uplink card (mở rộng) 1GUM-X (T), G/EPON |
Bo mạch 100/1000Mbs baseX hoặc 10/100/1000Mbs baseT, G/EPON. |
Uplink card (mở rộng) 10GUM |
Bo mạch 10Gbs BaseX SFP |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.